Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ pháo cao xạ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ pháo cao xạ

Cách làm ký hiệu

Hai tay xoè, các ngón tay cong đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau, xoay vòng hai bàn tay hướng vào người. Tay trái xoè úp, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa hở dạng chữ “V”, gác tay phải lên tay trái rồi giật giật cả hai tay về sau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

sung-794

súng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong lại, đưa vào ngay hông phải rồi xoáy cổ tay một cái, sau đó đưa tay ra trước rồi kéo thụt tay lại.

hien-ngang-758

hiên ngang

Hai tay nắm, hơi gâp khuỷu rồi nhấm mạnh hai tay xuống.Sau đó tay phải úp vào giữa ngực, mặt hơi hất lên rồi nhấc tay phải lên chặt hờ giữa cổ mặt xoay về phải.

quan-chung-783

quân chủng

Hai tay nắm chập vào nhau. Sau đó đánh chữ cái Q và C.

quan-dung-784

quân dụng

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa lên đặt ngay thái dương rồi kéo xuống áp khuỷu tay vào hông.Sau đó bàn tay phải ngửa chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón hở ra rồi nhấc qua phải hai cái.