Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ su hào

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ su hào

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái xoè ngửa, các ngón hơi cong, tay phải nắm chỉa ngón trỏ chỉ vào lòng bàn tay trái, rồi nhấc ra ngoài uốn theo dạng đường cong ( làm ba lần theo ba chiều khác nhau)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hoa-hue-1956

hoa huệ

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái H.

cay-1898

cây

Cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay nắm, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay phải lên nắm tay trái, bàn tay phải nắm.

hoa-1937

hoa

Tay phải chụm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra.

qua-nho-2010

quả nho

Các ngón tay phải chúm mũi hướng xuống và lắc lắc cổ tay.