Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thế nào

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thế nào

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái ngửa, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chấm vào ở giữa lòng bàn tay trái. Sau đó hai tay ngửa bật mở dang rộng hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

to-mo-4202

tò mò

Ngón cái chạm ngón trỏ tạo lỗ tròn, 3 ngón còn lại thả lỏng tự nhiên, đặt lỗ tròn trước mắt phải, diễn cảm bằng mắt.

chet-2497

chết

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi cụp cong ngón trỏ lại đồng thời đầu ngã sang phải, mắt nhắm lại.

ton-thuong-7239

Tổn thương

Hai tay làm hình trái tim. Tay phải xoay cổ tay từ trên xuống dưới, tay trái giữ nguyên. Miệng méo

quy-4117

quỳ

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải nắm chỉa ngón trỏ và ngón giữa cong cong đặt vào giữa lòng bàn tay trái.