Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trái vải

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trái vải

Cách làm ký hiệu

Tay trái hơi chúm, đặt ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón út ra, chấm đầu ngón út vòng theo trên đầu các ngón tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

qua-nhan-2025

quả nhãn

Các ngón tay phải chụm lại rồi đưa lên miệng.

la-mia-1979

lá mía

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra, dùng ngón trỏ và ngón cái của tay phải nắm ngón trỏ trái rồi vuốt dài sang bên phải. Sau đó hai tay nắm đặt hai nắm tay trước miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng rồi đẩy hai tay qua lại.

gung-1931

gừng

Các ngón tay phải chúm lại đưa lên trước miệng, rồi bung mở các ngón tay ra. Sau đó tay phải nắm lại chỉa ngón cái và ngón út ra rồi đẩy tay về bên phải.