Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ văn phòng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ văn phòng

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau.Sau đó tay phải đánh chữ cái V rồi chuyển sang đánh chữ cái P, áp chữ P vào lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

xa-hoi-3768

xã hội

Tay phải khép, úp chếch qua trái rồi khỏa một vòng từ trái qua phải. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực, hai nắm tay chập lại.

cung-van-hoa-3515

cung văn hóa

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt trước tầm ngực tạo dạng như mái nhà. Sau đó tay phải đánh chữ cái V và H.

dai-phat-thanh-3521

đài phát thanh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa ngay miệng và quay hai vòng tròn trước miệng. Sau đó các ngón tay phải xòe ra, đưa lên ngang tai, lòng bàn tay hướng về trước, rồi đẩy nhanh tay về trước hai lần.

nui-non-3656

núi non

Bàn tay phải khép, úp chếch sang trái rồi đưa tay uốn lượn lên xuống như dạng quả núi đồng thời di chuyển từ trái sang phải.