Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xe
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xe
Cách làm ký hiệu
Hai tay xòe, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay có khoảng rồi xoay vòng hai tay so le nhau.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

xe xích lô
Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt mũi tay phải lên ngay cổ tay trái rồi nhích nhích 2 cái.

nhiệm vụ
Đánh chữ cái V đặt úp lên vai trái rồi di chuyển úp ra ngoài một cái.

tài xế
Hai bàn tay nắm, đưa ra trước tầm ngực, khuỷu tay hơi cong rồi làm động tác lái như quay vô lăng ô tô.Sau đó đánh chữ cái T và X.

phương tiện
Tay phải đánh chữ cái T rồi đập vào khuỷu tay trái 2 cái.
Từ phổ biến

n
(không có)

trung thành
5 thg 9, 2017

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020

tàu hỏa
(không có)

Lây bệnh
3 thg 5, 2020

con cái
(không có)

mại dâm
(không có)

đặc điểm
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

cà vạt
(không có)