Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ai cho

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ai cho

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

cam-xuc-6902

cảm xúc

Chúm các ngón tay phải, đầu ngón tay hướng lên, đặt giữa ngực. Các ngón tay phải khép tự nhiên, lòng tay hướng vào người, ôm nhẹ bàn tay phải. Tay phải chuyển động từ dưới lên trên, dừng lại ở gần cổ đồng thời bung các ngón tay và biểu cảm mặt.

dua-vao--le-thuoc-6947

dựa vào / lệ thuộc

Hai bàn tay làm như ký hiệu số 4. đầu ngón tay hương lên. Đặt ngón út tay phải chạm ngón trỏ tay trái, sao cho các ngón tay thẳng hàng, đẩy cánh tay từ trong ra trước, mày chau, môi chu.

Từ phổ biến

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

de-1668

đẻ

(không có)

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.