Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ảnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ảnh

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ và ngón cái của hai tay tạo khoảng cách rộng đưa lên trước tầm mặt rồi kéo tay ra hai bên tạo thành hình chữ nhật, đồng thời ngón trỏ và ngón cái của hai tay chạm vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

trang-1051

trăng

Hai bàn tay xòe, đưa lên tới hai bên tầm ngực rồi đưa vào giữa tầm ngực, bắt chéo nhau ở cổ tay đồng thời chụm các ngón tay lại. Sau đó tay phải xòe, các ngón hơi tóp vào, giơ tay cao chếch về bên phải qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng xuống mặt rồi đẩy tay xuống gần mặt, mắt nhìn theo tay.

mat-trang-955

mặt trăng

Bàn tay phải khép úp, đặt tay dưới cằm rồi đưa ra phía trước. Sau đó ngón cái và ngón trỏ tay phải hở ra tạo thành hình như chữ cái C, đặt trước tầm trán rồi vẽ thành nửa vòng tròn.

ret-1007

rét

Hai tay nắm gập khủyu cử động run run (như lạnh) đồng thời miệng răng cũng run run.

bau-troi-883

bầu trời

Bàn tay phải duỗi thẳng, các ngón tay khép lại, lòng bàn tay hướng về phía trước đưa từ trái vòng qua đầu sang phải. Sau đó bàn tay phải nắm lại, dùng ngón trỏ chỉ lên phía trên trời, mắt nhìn theo tay.

mua-thu-976

mùa thu

Hai tay úp trước tầm ngực rồi đẩy thẳng tới trước, sau đó từ từ hạ hai tay xuống đồng thởi các ngón tay cử động.

Từ phổ biến

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

a-448

a

(không có)

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

de-1670

đẻ

(không có)

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

con-de-2171

con dế

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.