Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh em ruột

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh em ruột

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải chạm cằm, rồi đưa xuống úp bên ngực trái. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, chấm đầu ngón trỏ vào gần bên rốn phía bên phải rồi xoay xoay đầu ngón trỏ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

ong-ngoai-694

ông ngoại

Tay phải nắm, đặt dưới cằm rồi kéo xuống. Sau đó đánh chữ cái N và đẩy ra bên ngoài.

co-654

Tay phải nắm vào dái tai, sau đó đưa tay ra ngoài để kí hiệu chữ cái C.

me-ghe-687

mẹ ghẻ

Tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má phải. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón út lên, ngón út phải lên ngón út trái.

Từ phổ biến

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

binh-duong-6892

Bình Dương

31 thg 8, 2017

am-ap-869

ấm áp

(không có)

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

em-be-663

em bé

(không có)

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

vay-331

váy

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.