Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh hai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh hai

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chạm cằm, sau đó giơ hai ngón tay lên (ngón trỏ và ngón giữa)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

con-nuoi-650

con nuôi

Tay phải xòe, chạm đầu ngón cái vào giữa ngực.Sau đó tay trái khép đặt ngửa trứơc tầm bụng, tay phải khép úp hờ trên lòng bàn tay trái một khoảng cách rồi nhấp nhấp nâng bàn tay phải lên từ từ.

ba-noi-608

bà nội

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái chạm nhau, đưa lên miệng rồi đưa tay qua lại trước miệng. Sau đó đánh chữ cái N.

chu-re-636

chú rể

Tay phải chạm cằm , sau đó đánh chữ cái R rồi lắc hai lần.

duong-6948

dượng

Bàn tay làm như ký hiệu chữ D, lòng bàn tay hướng vào trong. Chuyển động tay từ ngoài vào trong chạm vào cằm 2 lần.

me-685

mẹ

Tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má phải.

Từ phổ biến

kien-2243

kiến

(không có)

sau-rieng-2039

sầu riêng

(không có)

am-2322

ẵm

(không có)

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

cha-624

cha

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.