Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Thời Gian - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Thời Gian. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

buổi sáng
Bàn tay trái khép ngửa, đặt tay giữa tầm ngực, tay phải khép, sống lưng tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay ra sau. Sau đó hai tay chụm đặt trước hai mắt rồi kéo dang ra hai bên đồng thời các ngón tay mở xòe ra, lòng bàn tay hướng ra trước.

buổi tối
Bàn tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, tay phải khép, sống tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay ra sau. Sau đó hai tay khép, đưa từ hai bên vào trước tầm mặt, hai bàn tay chéo nhau, lòng bàn tay hướng vào người.
Từ phổ biến

hồ dán
(không có)

cảm ơn
(không có)

hứng thú
31 thg 8, 2017

cây
(không có)

bánh mì
(không có)

quả măng cụt
(không có)

tiêu chảy
3 thg 5, 2020

rõ
4 thg 9, 2017

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

bột ngọt
31 thg 8, 2017