Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 23
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 23
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Một triệu một trăm ngàn - 1,100,000
Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T sau đó kí hiệu số 1, số 0 hai lần rồi hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.

2 tuổi - hai tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 2, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Một trăm - 100
Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay giữa ngực sau đó chụm các ngón tay lại tạo số O rồi di chuyển tay sang phải.
Từ phổ biến

đẻ
(không có)

bơ
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

màu đỏ
(không có)

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

ti vi
(không có)

mẹ
(không có)

bánh tét
(không có)

bố
(không có)

cá ngựa
31 thg 8, 2017