Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cơm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cơm
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay phải chụm lại đưa lên giữa miệng. Sau đó bàn tay xòe, đặt trước miệng rồi cử động các ngón tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
Từ phổ biến

bóng chuyền
(không có)

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020

bàn chải đánh răng
(không có)

Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020

màu nâu
(không có)

Bà nội
15 thg 5, 2016

thi đua
4 thg 9, 2017

u
(không có)

con châu chấu
31 thg 8, 2017

sầu riêng
(không có)