Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cơm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cơm
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay phải chụm lại đưa lên giữa miệng. Sau đó bàn tay xòe, đặt trước miệng rồi cử động các ngón tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017

Luật
27 thg 10, 2019

bị ốm (bệnh)
(không có)

giỗ
26 thg 4, 2021

ăn cắp
(không có)

bà
(không có)

đẻ
(không có)

Hô hấp
3 thg 5, 2020

em trai
(không có)

anh em họ
(không có)