Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cơm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cơm

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay đưa lên miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng rồi cử động các ngón tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

lau-3397

lẩu

Tay trái xòe, các ngón tay cong, đặt ngửa tay ra trước, tay phải chụm, đặt dưới mu bàn tay trái rồi đẩy tay phải nhẹ lên đồng thời các ngón tay chúm mở hai lần.

bia-3327

bia

Các ngón tay trái cong có dạng như chữ cái C đặt tay giữa tần ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt tay ngay ngón tay cái của bàn tay trái rồi bật giựt tay phải lên.