Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ địa chỉ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ địa chỉ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

canada-3485

canada

Tay phải đánh chữ cái N, sau đó hai tay đưa lên đặt hờ phía ngoài hai bên hông đầu, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng vào rồi kéo hai tay sang hai bên rộng bằng ngang tầm vai, đồng thời các ngón tay từ từ chúm lại.

thai-lan-3686

thái lan

Tay phải kí hiệu chữ cái N, sau đó hai bàn chắp trước ngực đầu hơi cúi xuống.

dai-phat-thanh-3522

đài phát thanh

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt tay trước tầm ngực, tay phải chụm đưa vào chạm lên đầu ngón trỏ trái rồi kéo tay về bên phải đồng thời bung xòe các ngón tay ra, sau đó nắm tay lại, chỉa ngón trỏ ra đặt lên tai phải.

dia-dao-746

địa đạo

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt úp tay trước giữa ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống, hai ngón cong, đặt dưới tay trái rồi hai ngón đó cử động bước đi luồn ra trước dưới lòng bàn tay trái.

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

Từ cùng chủ đề "Địa Lý"

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"