Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ an ninh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ an ninh
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, úp trước tầm ngực, tay phải nắm đặt lên mu trái rồi xoay vòng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

bàn tay
31 thg 8, 2017

mì tôm
13 thg 5, 2021

nữ
(không có)

cột cờ
(không có)

ấm nước
(không có)

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020

trái chanh
(không có)

e
(không có)

bánh
(không có)

chính phủ
31 thg 8, 2017