Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ b
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ b
Cách làm ký hiệu
Lòng bàn tay phải hướng ra trước, bốn ngón khép, ngón cái nắm vào lòng bàn tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

Tâm lý
27 thg 10, 2019

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020

vợ
(không có)

chổi
(không có)

Cách ly
3 thg 5, 2020

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

đếm
(không có)

sữa
(không có)

con nhện
31 thg 8, 2017