Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bão

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bão

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, giơ lên ngang tầm mặt, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đánh mạnh tay qua lại nhiều lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

bau-troi-883

bầu trời

Bàn tay phải duỗi thẳng, các ngón tay khép lại, lòng bàn tay hướng về phía trước đưa từ trái vòng qua đầu sang phải. Sau đó bàn tay phải nắm lại, dùng ngón trỏ chỉ lên phía trên trời, mắt nhìn theo tay.

bao-bien-877

bão biển

Hai cánh tay giơ cao khỏi đầu, bàn tay xòe, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi chuyển động mạnh hai bàn tay qua lại. Sau đó bàn tay phải xòe úp, đặt gần miệng rồi đẩy thẳng tay về bên trái rồi kéo vòng bên về phải tạo khoảng rộng đồng thới các ngón tay cử động.

mua-dong-966

mùa đông

Hai cánh tay gập khuỷu, hai tay nắm đặt trước tầm ngực trên rồi rút co hai nắm tay vào người.

mat-troi-960

mặt trời

Tay phải nắm, chỉa gón trỏ ra vẽ một vòng quanh khuôn mặt rồi chỉ thẳng ngón trỏ lên trời.

mat-troi-959

mặt trời

Bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, đưa tay chếch sang bên trái, lòng bàn tay hướng ra trước rồi từ từ kéo tay sang phải, tay đưa cao hơn đầu. Và lập tức đẩy tay trở vào gần bên ngoài thái dương phải rồi đẩy nhấn tay một cái.