Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ a

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ a

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, hơi chừa đầu ngón cái ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

k-458

k

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, đầu ngón cái đặt vào kẻ hở của ngón trỏ và ngón giữa.

l-459

L

Tay phải nắm, chỉa ngón cái hướng sang trái, chỉa ngón trỏ hướng lên.

v-471

v

Tay phải nắm, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước, ngón trỏ và ngón giữa chỉa lên hai ngón hở ra.