Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ d

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ d

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ thẳng đứng lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

v-471

v

Tay phải nắm, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước, ngón trỏ và ngón giữa chỉa lên hai ngón hở ra.

g-454

g

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra để ngón cái nằm chạm phần ngón trỏ.

y-473

y

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng ra trước, chỉa ngón cái và ngón út ra.