Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cười
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cười
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ và ngón cái của hai tay hơi mở rồi đặt lên hai bên mép sau đó kéo lên má đồng thời miệng cười.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

gặp
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đưa hai tay từ hai bên vào giữa tầm ngực, hai đầu ngón chạm nhau.
Từ phổ biến

d
(không có)

bố
(không có)

chị
(không có)

sốt nóng
(không có)

tội nghiệp
4 thg 9, 2017

ơ
(không có)

bán
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

con kiến
31 thg 8, 2017

Cảm cúm
29 thg 8, 2020