Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải hơi cong úp ra sau gáy. Tay trái vòng ra sau lưng, người hơi khom.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"
Từ phổ biến

bầu trời
(không có)

Mại dâm
27 thg 10, 2019

ti vi
(không có)

AIDS
27 thg 10, 2019

Tiêu chảy
28 thg 8, 2020

Nóng
28 thg 8, 2020

mì Ý
13 thg 5, 2021

bị ốm (bệnh)
(không có)

băng vệ sinh
(không có)

quần áo
(không có)