Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ban giám hiệu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ban giám hiệu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

bai-giai-3032

bài giải

Tay phải khép, giơ tay ra trước cao ngang tầm đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo hạ tay xuống, Sau đó tay phải chúm đặt tay giữa trán, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay ra trước đồng thời các ngón tay mở ra.

co-luan-luu-1255

cờ luân lưu

Cánh tay trái gập ngang bụng, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải lên bàn tay trái, tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi phất qua lại.Sau đó đánh hai chữ cái L.

que-tinh-3227

que tính

Tay phải nắm lại ngửa, đưa tay ra trước rồi từ từ mở từng ngón tay ra.

tam-giac-vuong-3239

tam giác vuông

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay đặt ngang tầm mặt, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải úp vào ngay cổ tay trái rồi vuốt dọc theo cẳng tay xuống tới khuỷu tay rồi úp bàn tay và lập tức kéo bằng ngang sang phải, tiếp tục đưa tay trở lên ngay bàn tay trái rồi kéo một đường xiên về bên phải.Sau đó úp tay gần cổ tay trái rồi kéo ngang ra và kéo dọc xuống.

dap-so-3093

đáp số

Hai bàn tay khép đập úp vào hai bên vai.Sau đó tay phải chụm đưa ngửa tay ra trước rồi đẩy nhích tay về bên trái đồng thời các ngón tay bung xòe ra.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"