Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lợn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lợn

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp, đặt mu bàn tay chạm dưới cằm rồi cử động các ngón tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ngua-2258

ngựa

Hai bàn tay nắm, úp song song mặt đất, đặt hai tay hơi chếch nhau rồi cử động giật hai tay.

doi-moi-2220

đồi mồi

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, tay trái úp lên nắm tay phải rồi cử động ngón cái.