Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lợn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lợn

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp, đặt mu bàn tay chạm dưới cằm rồi cử động các ngón tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

kien-2244

kiến

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên cong lại, đặt hai tay lên gần hai bên mép miệng rồi cụp hai trỏ hai lần.

oc-2261

ốc

Tay trái nắm còn lỗ tròn nhỏ, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đư vào lỗ tròn của tay trái rồi xoáy móc lên hai lần.