Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảng nhân

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảng nhân

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hoc-kem-3163

học kém

Các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái hướng xuống đưa tay ra trước.

bang-den-3061

bảng đen

Hai bàn tay nắm lỏng, chỉa hai ngón trỏ ra chạm nhau đưa lên trước tầm trán, rồi dùng hai ngón trỏ vẽ thành hình chữ nhật to rộng ra khỏi bờ vai.Sau đó tay phải đưa lên chạm tóc.

tu-tuong-hinh-3268

từ tượng hình

Tay phải đánh chữ cái T, sau đó nắm lại, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón hơi cong đưa lên chạm hờ hai mắt rồi đưa ra trước.

hoc-trung-binh-3181

học trung bình

Các ngón tay phải chụm lại đặt lên trán. Sau đó đánh chữ cái T và B.