Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bay
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bay
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải khép, úp tay ra trước, đầu mũi tay hơi chúi xuống rồi đẩy thẳng tay ra trước đồng thời hướng mũi tay lên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
Từ phổ biến

băng vệ sinh
(không có)

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020

chôm chôm
(không có)

nhu cầu
4 thg 9, 2017

bún mắm
13 thg 5, 2021

táo
(không có)

chị
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

bún ốc
13 thg 5, 2021

chết
(không có)