Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bên trái

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bên trái

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải đặt vào bắp cánh tay trái. Cánh tay trái đưa dang rộng sang trái, lòng bàn tay ngửa.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

cao-nguyen-3488

cao nguyên

Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, đưa tay úp trước tầm bụng rồi từ từ kéo tay lên cao đi qua trước tầm mặt và kéo luôn sang phải.

ban-lang-3442

bản làng

Bàn tay phải nắm vào vai phải rồi quay cánh tay. Sau đó hai bàn tay khép, các ngón chạm vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt trước tầm vai trái rồi nhấn xuống và chuyển sang phải.

ben-phai-3453

bên phải

Các ngón tay trái đặt vào bắp cánh tay phải. Cánh tay phải đưa dang rộng sang phải, lòng bàn tay ngửa.