Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bến Tre

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bến Tre

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm, ngón cái, trỏ, giữa duỗi thẳng chạm các đầu ngón tay vào nhau, lòng bàn tay hướng vào người, co khuỷu tay. Đặt khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái nằm ngang. Chuyển động chạm các đầu ngón tay phải vào nhau 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

ho-tuyen-lam-3585

hồ tuyền lâm

Bàn tay phải khép ngửa, hơi khum, rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó tay phải khép, úpbàn tay chếch sang trái rồi kéo khỏa tay từ trái sang phải.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên đặt ngang trước tầm mặt và hai ngón trỏ cách nhau một khoảng rồi đánh đường cong thể hiện hình như mái chùa.

han-quoc-3572

hàn quốc

Ngón trỏ và ngón cái của bàn tay phải chỉa ra co lại thành hình bán cung, đặt vào bắp tay trái, các ngón còn lại nắm.

ham-lo-3578

hầm lò

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, úp tay giữa tầm ngực, đầu mũi tay chúi xuống, tay phải khép , lòng bàn tay khum, úp tay phải lên mu bàn tay trái rồi vuốt từ từ xuống tới đầu mũi tay.Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải chúm, đặt tay ngửa dưới lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lên hai lần đồng thời các ngón tay chúm mở.

cua-hang-3512

cửa hàng

Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm vào, lòng bàn tay hướng vào người rồi bật mở hai ra hai bên.Sau đó tay phải khép đặt ngửa giữatầm ngực rồi nhấn xuống ba lần đồng thời di chuyển sang phải