Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bờ cát

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bờ cát

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái úp ngang trước tầm bụng, bàn tay thả lỏng tự nhiên mũi ngón tay hướng xuống, Tay phải đưa từ trong ra, nắm nhẹ cổ tay trái rồi vuốt lên phía cánh tay sau đó tay phải chúm lại đưa lên ngang tầm ngực, ngón tay cái xoe đầu các ngón tay còn lại, rồi mở xòe các ngón tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

ben-phai-3451

bên phải

Tay phải đánh chữ cái B rồi chuyển sang chữ cái P đồng thời bàn tay trái úp lên bắp tay phải.

ngoai-3633

ngoài

Tay trái khép úp hờ trước bụng, tay phải khép úp hờ trước gần mũi tay trái rồi hai tay hất ra ngoài.

benh-vien-1620

bệnh viện

Hai tay khép, đặt trước tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra làm thành chữ thập đặt lên giữa trán.