Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bọng đái - bàng quang

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bọng đái - bàng quang

Cách làm ký hiệu

Tay phải, các ngón tay xòe, cong, lòng bàn tay hướng lên, để ở trước bụng và lắc qua lại vài lần (kí hiệu “nước”) Tay phải giữ nguyên hình dạng bàn tay, di chuyển sát vào bụng dưới (vị trí bang quang).

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

tinh-trung-4449

tinh trùng

Tay phải, ngón cái và ngón giữa nắm lại tạo thành vòng trong, các ngón còn lại duỗi tự nhiên, lòng bàn tay hướng ra trước, búng nhẹ ngón cái và ngón trỏ ra trước hai lần.

gian-tiep-4343

gián tiếp

Tay phải, ngón trỏ chỉ vào cằm, cắc ngón còn lại nắm. Chuyển động co duỗi ngón trỏ hai lần từ cẳm ra ngoài.

tu-van-4463

tư vấn

Cẳng tay trái úp, đặt nằm ngang trước bụng, tay phải, CCNT “O” đặt trên gần cổ tay trái, bung các ngón tay về phía trước đồng thời chạm cổ tay trong vào cổ tay của tay trái, thực hiện động tác hai lần

dao-hoa-4321

đào hoa

Tay trái CCNT “I”, lòng bàn tay hướng sang trái, đầu ngón út hướng ra, để trước ngực trái. Tay phải CCNT “I”, lòng bàn tay hướng sang trái, đầu ngón út hướng ra. Di chuyển chập bàn tay phải lên bàn tay trái, rồi di chuyển đồng thời cả hai tay sang trước ngực phải, chập bàn tay phải lên bàn tay trái, giữ nguyên hình dạng hai bàn tay.