Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bút bi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bút bi

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cai-chao-6899

cái chảo

Lòng bàn tay phải hướng lên, các ngón tay cong mở. Tay trái nắm cẳng tay phải từ dưới. Chuyển động cánh tay phải hướng lên trên 2 lần.

quat-1469

quạt

Bàn tay phải xòe , các ngón hơi cong, đưa tay ra phía trước cao ngang tầm vai phải , lòng bàn tay hướng ra trước rồi di chuyển bàn tay qua lại hai lần.

phim-1456

phim

Bàn tay phải đánh chữ cái "X" đặt lên bên ngoài thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước, rồi quay hai vòng.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

co-luan-luu-1255

cờ luân lưu

Cánh tay trái gập ngang bụng, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải lên bàn tay trái, tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi phất qua lại.Sau đó đánh hai chữ cái L.

cao-hoc-3073

cao học

Bàn tay phải khép, úp tay ra trước rồi đưa từ từ lên cao đến ngang tầm đầu.Sau đó chúm các ngón tay lại đặt lên giữa trán , lòng bàn tay hướng vào trán.

nghi-hoc-1001

nghỉ học

Để kí hiệu “nghỉ” Chụm các ngón tay phải đặt lên trán.

cap-sach-1211

cặp sách

Bàn tay phải úp vào nách trái, cánh tay trái kẹp vào.

kiem-tra-2733

kiểm tra

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải hơi nắm đặt vào lòng bàn tay trái rồi nắm giựt lên.