Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ca múa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ca múa
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm lại đưa qua lại ngang miệng sau đó hai tay giơ lên cao, hai bàn tay xòe rồi làm động tác múa cụ thể.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

ủng hộ
Bàn tay trái nắm, đưa ngửa ra trước, bàn tay phải nắm, lòng bàn tay hướng vào người, dùng nắm tay phải chạm mạnh vào nắm tay trái hai cái.
Từ phổ biến

bơ
(không có)

bóng chuyền
(không có)

em gái
(không có)

chính sách
31 thg 8, 2017

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

thống nhất
4 thg 9, 2017

cà vạt
(không có)

con khỉ
(không có)

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

phiền phức
4 thg 9, 2017