Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cao tốc
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cao tốc
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

tàu thủy
Hai tay khép, khum khum áp sát hai sống tay vào nhau đặt trước tầm ngực rồi đẩy thẳng tới trước.

xe mô tô
Hai bàn tay chấn song song chếch về bên phải, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi lượn qua trái, lượn qua phải.

nhà xe
Hai bàn tay khép, các đầu ngón chạm với nhau , lòng bàn tay hướng vào nhau đặt tay giữa tầm ngực tạo dạng như mái nhà.Sau đó hai tay nắm lại, đưa ra trước, lòng bàn tay ngửa rồi thụt tay phải vào đồng thời đẩy tay trái ra trước và hoán đổi đẩy trở lại.

nội qui
Đánh chữ cái N, rồi đánh chữ cái Q và đồng thời đập chữ cái Q vào lòng bàn tay trái.

thuyền buồm
Hai bàn tay khép, các đầu ngón tay chạm nhau tạo thành hình mũi thuyền rồi đưa tới trước. Sau đó bàn tay trái úp, bàn tay phải dựng đứng, lòng bàn tay hướng ra trước, áp vào vuông góc với bàn tay trái rồi cùng di chuyển sang trái.
Từ phổ biến

bắp (ngô)
(không có)

áo bà ba
(không có)

tai
(không có)

Thủ Tướng
4 thg 9, 2017

hứng thú
31 thg 8, 2017

cá sấu
(không có)

k
(không có)

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

chất
31 thg 8, 2017

bị ốm (bệnh)
(không có)