Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cắt bao quy đầu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cắt bao quy đầu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

da-day-1731

dạ dày

Tay phải đánh chữ cái "D" đặt bên tầm ngực trái rồi di chuyển sang phải.Sau đó tay phải xòe đặt ngửa giữa ngực rồi các ngón tay chụm lại mở ra hai lần.

giai-tri-554

giải trí

Hai tay xòe úp, hai ngón cái chạm hai bên ngực rồi cử động các ngón tay cử động.Sau đó hai tay xòe, giơ hai tay cao hơn tầm vai rồi lắc lắc hai tay.

om-1798

ốm

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.

Từ cùng chủ đề "Động Từ"

Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"