Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giỏ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giỏ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, khuỷu tay hơi gập, đặt nắm tay ngang hông rồi nhích nhẹ lên hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cai-ca-1147

cái ca

Tay phải nắm, đưa ra trước ngang tầm ngực, sau đó bàn tay phải chuyển thành chữ cái C đưa lên trước miệng, rồi hơi hất nhẹ tay vào miệng.

giay-1336

giấy

Bàn tay trái khép, để trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, tay phải nắm bàn tay trái rồi vuốt từ cổ tay đến hết mu bàn tay trái.

vot-1505

vợt

Tay phải xòe, các ngón cong cong, lòng bàn tay hướng sang trái. Tay trái nắm cánh tay phải, xoay cánh tay phải, bàn tay phải nghiêng múc quay lên, lòng bàn tay ngửa.