Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim đại bàng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim đại bàng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón hở có khoảng cách, đặt tay trước mũi miệng rồi kéo đánh cong xuống. Sau đó hai tay xòe, dang hai cánh tay sang hai bên, nhịp hai cánh xuống rồi kéo vào giữa tầm bụng, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của hai tay cong cứng quắp kéo lên tới tầm ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ngua-2259

ngựa

Hai tay nắm, lòng bàn tay úp, tay phải đưa ra trước, tay trái gập ngang tầm ngực rồi giật nhúng hai tay.

con-ngong-2189

con ngỗng

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải nắm lỏng, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra , giơ bàn tay cao ngang tầm đầu, rồi xoay cổ tay hai lần.