Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chữ ký

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chữ ký

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải nắm lại chìa ngón trỏ và ngón cái, đưa vào lòng bàn tay trái và làm động tác viết sau đó hất tay lên phía trên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Khác"

bi-6891

bị

Các ngón tay nắm, ngón trỏ duỗi, đầu ngón trỏ chạm gần mép miệng. Đẩy mạnh tay phải ra trước, nhíu mày, môi trề.

cap-bac-487

cấp bậc

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra đặt lên vai trái, sau đó đưa tiếp ngón giữa ra và đặt cả 2 ngón lên vai, rồi đưa tiếp ngón áp út ra và đặt cả 3 ngón lên vai.