Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cái
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cái
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe, úp, chấm đầu ngón tay cái vào giữa ngực.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

mẹ ghẻ
Tay phải sờ tai phải sau đó chuyển thành kí hiệu số 2
Từ phổ biến
nhiệt tình
4 thg 9, 2017

chào
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

Macao
27 thg 3, 2021

chính sách
31 thg 8, 2017

bánh mì
(không có)

bàn tay
(không có)

Đau bụng
29 thg 8, 2020

Lây lan
3 thg 5, 2020

ăn
(không có)