Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con dao

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con dao

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa bàn tay trước tầm ngực, tay phải khép, đặt ngửa lên lòng bàn tay trái rồi đẩy bàn tay phải nhích tới trước đồng thời úp bàn tay lại rồi lật nghiêng lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

bit-tat-1105

bít tất

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào người, các ngón tay phải chạm đầu các ngón trái rồi từ từ kéo lên đến cổ tay.

chia-khoa-1225

chìa khóa

Bàn tay phải nắm lại, đưa ra phía trước, rồi làm động tác xoay vặn cổ tay.

luoc-1393

lược

Các ngón tay phải hơi cong, úp trên đầu rồi kéo xuống hai lần.

but-chi-1123

bút chì

Bàn tay trái khép, ngửa tay ra trước.Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa vào viết hờ trên lòng bàn tay trái , sau đó đưa lên vuốt nhẹ theo đường chân mày phải.