Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dấu chấm than
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dấu chấm than
Cách làm ký hiệu
Ngón út tay phải làm chấm than.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

bánh mì
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

cái chảo
31 thg 8, 2017

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

bắp cải
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

Lạnh
28 thg 8, 2020

cá kiếm
13 thg 5, 2021

phục hồi
3 thg 5, 2020

Đau
28 thg 8, 2020