Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đầu vai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đầu vai

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay úp, chạm các đầu ngón tay lên trên hai vai.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

nghe-may-511

nghề may

Hai bàn tay khép, úp chếch về bên trái rồi nhịp xuống kéo đưa lên úp nhịp sang phải, sau đó đưa vào úp giữa tầm bụng, các ngón tay hơi xòe ra rồi nhịp lên xuống nhẹ nhàng hai lần.

may-do-509

may đo

Hai bàn tay xòe úp song song mặt đất rồi cử động nhịp nhàng đưa lên đưa xuống ngược chiều nhau. Sau đó hai bàn tay chụm lại để sát nhau, đặt hai tay bên ngực trái rồi kéo tay phải xuống tới bụng.

vong-nguc-264

vòng ngực

Dùng hai ngón trỏ đặt nằm ngang giữa ngực rồi kéo dang hai tay ra hai bên tới nách.

may-suon-vai-228

may sườn vai

Hai bàn tay khép, úp hai bàn tay chếch về bên phải rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó dùng hai ngón trỏ đặt chạm đầu ngón trên vai rồi kéo dọc ra tới bờ vai.