Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dài quần

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dài quần

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ nằm ngang đặt giữa tầm ngực rồi kéo hai tay dang ra hai bên rộng hơn tầm vai. Sau đó tay phải nắm vào quần cụ thể.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

kim-bang-501

kim băng

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái nhấp nhấp bên ngực trái.

kim-gut-dau-bet-205

kim gút đầu bẹt

Tay trái nắm áo, tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang và chỉa vào ngay nắm tay trái. Sau đó ngón trỏ và ngón cái của tay phải hở ra cong cong tạo khoảng cách độ 5cm và đưa tay ra trước (ba ngón còn lại nắm).

lai-tay-211

lai tay

Hai bàn tay khép áp sát hai với nhau, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong người rồi cong các ngón tay lên. Sau đó tay trái khép đưa ra trước, dùng sống lưng tay phải cắt ngang cổ tay trái.

rap-suon-day-quan-245

ráp sườn đáy quần

Bàn tay phải khép úp ngang tầm mặt,bàn tay trái khép úp ngang tầm ngực rồi gạt tay phải về bên phải rồi lập tức đánh cong nửa vòng (dạng chữ c),kết thúc động tác sao cho bàn tay phải đặt gần bàn tay trái.

may-may-224

máy may

Bàn tay phải xòe, các ngón tay cong cong, lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoay lắc cổ tay nhiều lần. Sau đó hai bàn tay khép úp chếch sang phải, tay phải úp ngoài tay trái rồi cùng nhịp nhịp hai bàn nhẹ nhàng.