Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cày
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cày
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay làm như ký hiệu số 6, lòng bàn tay hướng vào nhau. Phía trước ngực, chuyển động song song, từ trong ra ngoài.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Nghề nghiệp"

kế toán
Các ngón tay duỗi, hướng lên trên, lòng bàn tay hướng vào trong. Chuyển động máy các ngón tay đồng thời kéo bàn tay từ trên xuống dưới.
Từ phổ biến

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

nữ
(không có)

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

bánh mì
(không có)

bao tay
31 thg 8, 2017

Lây qua máu
3 thg 5, 2020

ơ
(không có)

v
(không có)

ẵm
(không có)