Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đèn điện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đèn điện

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

khan-mat-1365

khăn mặt

Hai bàn tay nắm lại, đặt giữa tầm ngực, nắm tay phải đặt trên nắm tay trái rồi vặn hai nắm tay.Sau đó hai bàn tay mở ra đưa lên trước mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt rồi xoay tròn hai bàn tay quanh khuôn mặt.

xich-du-1512

xích đu

Hai tay khép ngửa, đặt hai tay hai bên thấp dưới qua vạt áo rồi đu đưa hai cánh tay ra phía trước kéo thụt về sau đồng thời người hơi khom.

tu-1501

tủ

Hai tay khép, ngón cái co vào trong, đưa hai tay từ dưới lên tới trước tầm cổ và áp sát hai bàn tay với nhau, lòng hai bàn tay hướng ra trước.

co-do-sao-vang-1254

cờ đỏ sao vàng

Bàn tay trái khép đặt trước ngực bên trái, lòng bàn tay hướng về ra trước, bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái thẳng lên đặt tay giữa sóng mũi rồi kéo xuống. Tiếp tục ngón cái và ngón giữa chạm nhau đặt vào lòng tay trái, rồi búng ngón trỏ nhiều lần. Sau đó ngón cái và ngón út chỉa ra và kéo sang phải (ba ngón còn lại nắm).