Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đi dạo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đi dạo

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ và ngón giữa của tay phải làm động tác bước đi.Sau đó hai bàn tay ngửa ra rồi hất vào hai bên vai hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

benh-vuc-2376

bênh vực

Tay trái nắm chỉa ngón trỏ hướng lên, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải để gần nắm tay trái rồi xoay tròn hai lần.

can-2448

cắn

Tay trái úp xuống đưa thẳng về phía trước đồng thời các ngón tay của bàn tay phải xòe và hơi cong đặt lên mu tay trái rồi làm động tác chụm các ngón tay lại.

kiem-che-7207

Kiềm chế

Các ngón tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống. Từ vị trí ngực, di chuyển chậm xuống dưới, môi bặm.