Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái nĩa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái nĩa

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

chai-lo-1223

chai lọ

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi cong, đưa tay ra trước, bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong úp bàn tay phải lên bàn tay trái rồi kéo tay phải lên cao tới ngang tầm đầu rồi chụm các ngón tay lại.

dem-nem-1305

đệm (nệm)

Bàn tay trái khép ngửa đặt ngang tầm ngực, ngón tay cái của tay phải chống lên lòng bàn tay trái, bốn ngón còn lại hạ bóp xuống rồi mở lên hạ bóp xuống nhẹ nhàng.(hai lần).

cai-bo-1148

cái bô

Hai bàn tay đưa ra trước ngang tầm ngực, các ngón tay khum khum tạo thành hình tròn. Sau đó tay phải đánh kí hiệu WC.

hang-do-kho-1351

hàng đồ khô

Dùng tay phải đánh 3 chữ cái H, Đ và K. Sau đó úp hai lòng bàn tay vào nhau rồi xoáy một vòng.