Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái xẻng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái xẻng
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay nắm lỏng để trước tầm bụng, đặt tay phải ngoài tay trái rồi nhấn hai tay xuống rồi hất đổ hai tay qua trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

thùng
Bàn tay trái khép ngửa đặt giữa tầm ngực, bàn tay phải khép úp hờ trên bàn tay trái có khoảng cách cao độ 20 cm.
Từ phổ biến

bắp (ngô)
(không có)

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

su su
(không có)

má
(không có)

xe gắn máy
(không có)

màu đỏ
(không có)

quả măng cụt
(không có)

Mỏi lưng
28 thg 8, 2020

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

aids
(không có)