Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sợi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sợi

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào người, kéo từ từ sang hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cai-ruong-1180

cái rương

Hai bàn tay nắm, khuỷu tay phải chống trên mu bàn tay trái. Sau đó, dùng hai ngón trỏ vẽ thành hình chữ nhật. Sau đó tay phải nắm vào áo rồi nắm vào quần.Sau đó hai bàn tay khép, ụp hai lòng bàn tay vào nhau hai lần.

bop-vi-1112

bóp (ví)

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau đặt trước tầm ngực, rồi nhích mở hai bàn ra, đầu các ngón tay vẫn còn chạm nhau.