Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày của Cha

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày của Cha

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

tap-quan-1567

tập quán

Hai tay nắm để gần nhau xoay hai vòng, rồi đặt nắm tay phải chồng lên nắm tay trái.Sau đó đưa bàn tay phải lên chạm trán vỗ vỗ trán 2 cái.

cam-trai-1518

cắm trại

Bàn tay trái khép, hơi khum, úp ngang tầm ngực, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chống dưới lòng bàn tay trái.

tet-am-lich-1569

tết âm lịch

Tay phải nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ đưa tay lên miệng rồi lắc nhẹ tay. Sau đó tay trái gập khuỷu , bàn tay khép, ngón cái hở ra, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào phần dưới lòng bàn tay trái.

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"