Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày Người khuyết tật Việt Nam 18/4

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày Người khuyết tật Việt Nam 18/4

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

hoi-thao-1543

hội thảo

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên đặt hai tay trước tầm ngực rồi đẩy hai tay đưa lên xuống so le nhau. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ngang ra, đặt trước tầm miệng rồi đánh vòng hai ngón trỏ với nhau.

tet-trung-thu-1571

tết trung thu

Tay trái khép, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải khép các đầu ngón tay phải đặt ngoài các đầu ngón tay trái rồi quẹt cọ sát kéo về bên phải. Sau đó bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay cong cong, tay phải nắm úp, chỉa ngón trỏ ra đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi nhấn nhấn xuống cả 2 tay.

nhang-1428

nhang

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay giữa tầm ngực, tay phải chụm nắm vào ngón trỏ trái rồi kéo tay phải lên cao hơn tầm vai và lập tức nắm tay lại, chỉa ngón trỏ ra rồi quay xoáy ngón trỏ ba vòng đồng thời di chuyển tay ra bên phải.